Sản phẩm Xổ số tự chọn số theo dãy số MAX 4D chỉ qua gần 3 tháng được Vietlott triển khai ra mắt thị trường (từ ngày 18/11/2016) đã thu hút một lượng lớn khách hàng tham gia và đã đem đến cơ hội để may mắn tới các quý vị khách hàng . Rất nhiều các kỷ lục đã bị phá vỡ như số lượng các giải thưởng qua từng kỳ, giá trị giải thưởng cao nhất của 1 vé trúng thưởng:
– 139.806 giải thưởng tương đương 108.264 vé trúng thưởng có tổng trị giá trúng thưởng lên tới gần 74 tỷ chỉ qua 35 kỳ quay số.
Hạng giải thưởng |
Giá trị giải trên 10.000 đ |
Số lượng giải |
Giá trị trúng thưởng (VNĐ) |
Giải nhất |
1.500 lần |
1.388 |
20.820.000.000 |
Giải nhì |
650 lần |
2.629 |
17.088.500.000 |
Giải ba |
300 lần |
3.746 |
11.238.000.000 |
Giải khuyến khích 1 |
100 lần |
12.488 |
12.488.000.000 |
Giải khuyến khích 2 |
10 lần |
119.555 |
11.955.500.000 |
Tổng |
139.806 |
73.590.000.000 |
– Đã có nhiều khách hàng trúng thưởng có giá trị trên 100 triệu đồng, hơn 1 tỷ đồng là giá trị trúng thưởng lớn nhất của 1 vé MAX 4D, đứng thứ 2 là 750 triệu đồng và thứ 3 là 650 triệu. Một số Điểm bán hàng đã bán vé trúng thưởng sản phẩm MAX 4D
Kỳ Quay |
Giá trị trúng thưởng một vé (VNĐ) |
TP. Phát hành |
Điểm bán hàng |
00002 |
100.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số 100 Đường Phạm Thế Hiển, P. 1, Q. 8, TP.HCM |
00002 |
150.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số nhà 68, Đường Dạ Nam |
00003 |
650.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số 96 Cach Mạng Tháng 8 |
00005 |
750.000.000 |
Cần Thơ |
Số 9 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ |
00011 |
130.000.000 |
Hồ Chí Minh |
71-73 Châu Văn Liêm |
00012 |
325.000.000 |
Hồ Chí Minh |
226 Chu Văn An, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
00013 |
130.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số nhà 352D, Đường Tùng Thiện Vương |
00019 |
1.050.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số nhà 760, Đường Hồng Bàng |
00020 |
100.000.000 |
Hồ Chí Minh |
29A Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP.HCM |
00021 |
300.000.000 |
Hà Nội |
Số Ngõ 10 Đường Hồ Sen, Phường Cống Thôn, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội |
00022 |
135.000.000 |
Bình Dương |
Số 102 Đường Châu Văn Tiếp, Thuận An, Bình Dương |
00027 |
130.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số nhà 6A, Đường số 6, P.Linh Chiểu, Q.Thủ Đức, TP.HCM |
00033 |
130.000.000 |
Hà Nội |
Số 419, Đường Vũ Hữu, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
00034 |
150.500.000 |
Hà Nội |
Số 345 Đường Trường Chinh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
00034 |
130.000.000 |
Hồ Chí Minh |
Số nhà 1361, Đường Phan Văn Trị |
– Tỷ trọng trúng thưởng tại Hồ Chí Minh có giá trị lớn với tỷ lệ 65,9%, tiếp sau đó khu vực Tây Nam Bộ là 15%, khu vực Đông Nam Bộ là 9,7%, khu vực miền Bắc là 7,3% và khu vực miền Trung, Tây nguyên là 2,1%. Cụ thể từng thị trường như sau:
Địa bàn |
Số lượng vé |
Trị giá trúng thưởng |
|
|
Tổng cộng |
108.264 |
73.590.000.000 |
I |
Chi nhánh Cần Thơ |
14.582 |
11.074.200.000 |
1 |
Cần Thơ |
9.788 |
6.661.500.000 |
2 |
An Giang |
4.794 |
4.412.700.000 |
II |
Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
73.896 |
48.470.600.000 |
III |
Chi nhánh Hải Phòng |
5.867 |
5.369.900.000 |
1 |
Hà nội |
4.041 |
3.738.700.000 |
2 |
Hải Phòng |
854 |
864.500.000 |
3 |
Quảng Ninh |
972 |
766.700.000 |
IV |
Chi nhánh Khánh Hòa |
2.402 |
1.542.900.000 |
1 |
Đắk Lắk |
602 |
431.500.000 |
2 |
Đà Nẵng |
1.309 |
870.100.000 |
3 |
Khánh Hòa |
491 |
241.300.000 |
V |
Chi nhánh Bà Rịa Vũng Tàu |
11.517 |
7.132.400.000 |
1 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
2.993 |
1.888.500.000 |
2 |
Bình Dương |
3.896 |
2.574.700.000 |
3 |
Đồng Nai |
4.628 |
2.669.200.000 |
Comments are closed.